Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
FeSO4 | + | 6KCN | → | K2SO4 | + | K4[Fe(CN)6] | |
Sắt(II) sunfat | Kali Xyanua | Kali sunfat | Potassium ferrocyanide | ||||
Iron (II) sulfate | Potassium cyanide | Potassium sulfate | |||||
Muối | Muối | Muối | |||||
152 | 65 | 174 | 368 | ||||
1 | 6 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
FeSO4 + 6KCN → K2SO4 + K4[Fe(CN)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeSO4 (Sắt(II) sunfat) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) để tạo ra K2SO4 (Kali sunfat), K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeSO4 (Sắt(II) sunfat) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeSO4 (Sắt(II) sunfat) tác dụng KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat), K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K2SO4 (Kali sunfat), K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeSO4 (Sắt(II) sunfat), KCN (Kali Xyanua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeSO4(potassium cyanide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN K2[Pt(CN)4] → Pt + 2KCN + C2N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCN(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng(Potassium ferrocyanide)
4HCl + K4[Fe(CN)6] → 4KCl + H4[Fe(CN)6] 3K4[Fe(CN)6] → 5C + 3N2 + 12KCN + Fe3C 2CuSO4 + K4[Fe(CN)6] → 2K2SO4 + Cu2[Fe(CN)6] Tổng hợp tất cả phương trình có K4[Fe(CN)6] tham gia phản ứng